''

Ngày 13 tháng 01 năm 2025

ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN

Quên mật khẩu ?Đăng kí tài khoản

 » Thông báo

Thông báo

Cập nhật lúc : 09:17 23/10/2024  

DỰ TOÁN THU CHI 2024-2025

    PHÒNG GD&ĐTNAMĐÔNG

TRƯỜNG MN HOA ĐỖ QUYÊN

 
   

 


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
   

 


    Khe Tre, ngày 10 tháng 9 năm 2024

DỰ TOÁN THU - CHI ĐẦU NĂM HỌC 2024 - 2025

 

Căn cứ Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND, ngày 16 tháng 7 năm 2024, Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm học 2024-2025.

Căn cứ Công văn số 2372/SGDĐT-KHTC, ngày 09 tháng 8 năm 2024, về việc thực hiện các khoản thu trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo công lập năm học 2024-2025.

Căn cứ Công văn số 1298/UBND-GDĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2024, về việc thực hiện các khoản thu trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo công lập năm học 2024-2025.

Căn cứ Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 03 tháng 6 năm 2022: Quy định mức thu giá dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Căn cứ tình hình thực tế, nhu cầu chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ của Trường Mầm non Hoa Đỗ Quyên, nhà trường dự kiến các khoản thu năm học 2024-2025 như sau:

I. THU HỌC PHÍ

Căn cứ Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND, ngày 16 tháng 7 năm 2024, Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm học 2024-2025.

- mức thu học phí: 26.000đ/trẻ/tháng. Học phí được thu định kỳ hàng tháng, nếu cha mẹ học sinh tự nguyện, nhà trường có thể thu một lần cho cả học kỳ hoặc cả năm học. Thu 9 tháng/năm học.

- Các chế độ miễn, giảm học phí được thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính Phủ.

1. Thu:     

                                                                                                      ĐVT: đồng                                                                                                                                                 

Stt

Thời gian (Học kỳ)

Số trẻ

Mức thu/trẻ/tháng

Số tháng

Thành tiền

1

Từ tháng 9/2024-12/2024

180

26.000

4

18.720.000

2

Từ tháng 01/2025-5/2025

180

26.000

5

23.400.000

 

Tổng cộng

189

26.000

9

42.120.000

2. Chi:

- Sử dụng tối thiểu 40% bổ sung vào chênh lệch tiền lương theo quy định của Chính phủ: 42.120.000đ x 40% = 16.848.400đ

- Số còn lại chi trả tiền điện nước phục vụ công tác bán trú: 42.120.000đ x 60% = 25.272.000đ

II. MỨC THU GIÁ DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI HỌC PHÍ:

Thực hiện theo Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND ngày 03 tháng 6 năm 2022: Quy định mức thu giá dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đấp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

1. Dịch vụ bán trú:

1.1. Tiền ăn bán trú, chất đốt:

a. Mức thu tối đa từ 16.000đ đến 30.000đ (nhà trường thu 18.000/trẻ/ngày)

- Tiền ăn: 18.000đ/trẻ/ngày

- Tiền gas (chất đốt): 15.000đ/trẻ/tháng.   

                                                                                                      ĐVT: đồng                                                                                                                                          

Stt

Khoản thu

Số trẻ

Mức thu/trẻ/ngày

Số ngày/tháng

Số tháng

Thành tiền

1

Tiền ăn

266

18.000

22

9

948.024.000

2

Tiền ga(chất đốt)

266

15.000

 

9

35.910.000

 

Tổng cộng

266

 

22

9

983.934.000

b. Chi:

Dùng để chi trả tiền ăn của học sinh như tiền sữa, gạo và tiền mua thực phẩm hằng ngày (thịt, tôm, cá, rau…). Cụ thể mức chi tiền ăn của 1 trẻ trong 1 ngày như sau:

Nội dung chi một ngày

Định mức/cháu/
ngày (kg)

Đơn giá (đồng)

Số tiền

 - Sữa

0,015

388.000

5.820

 - Gạo

0,1

20.000

2.000

 - Đi chợ (thịt, tôm, cá….)

 

 

10.180

Tổng chi

 

 

18.000

Tuỳ theo số suất ăn của trẻ trong tháng đến cuối tháng GV thông báo để phụ huynh nộp, có danh sách ký nộp, bảng chấm cơm hàng tháng.

1.2. Dịch vụ nấu ăn và chăm sóc trẻ: Bao gồm: tiền thuê khoán nấu ăn, chi bồi dưỡng chăm sóc trẻ buổi trưa, quản lý, người phục vụ ăn uống; chi phí điện nước, vệ sinh bán trú:

a. Mức thu tối đa 250.000đ/trẻ/tháng (Nhà trường thu 160.000đ/trẻ/tháng):

Trong đó:

- Tiền cấp dưỡng: 80.000/trẻ/tháng

- Tiền trực trưa: 50.000đ/trẻ/tháng

- Tiền điện, nước: 22.000đ/trẻ/tháng

- Tiền vệ sinh bán trú: 8.000đ/trẻ/tháng                                                                             

ĐVT: đồng                                                                                                          

Stt

Khoản thu

Số trẻ

Mức thu/trẻ/tháng

Số tháng

Thành tiền

1

Tiền thuê khoán nấu ăn, chi bồi dưỡng chăm sóc trẻ buổi trưa, quản lý, người phục vụ ăn uống; chi phí điện nước, vệ sinh bán trú:

266

160.000

9

383.040.000

 

Tổng cộng

266

160.000

9

383.040.000

b. Chi:

- Dùng để chi trả tiền thuê nấu ăn, trực trưa cho CB quản lý, giáo viên, nhân viên ở lại trực trưa là: 383.040.000đ/năm học.

1.3. Tiền mua sắm vật dụng dùng chung và đồ dùng cá nhân cho trẻ bán trú (xà phòng rửa tay, kem đánh răng, bàn chải, khăn mặt, chiếu, tô, chén, dĩa, muỗng, Soong và các vật dụng cần thiết khác…)

- Đối với trẻ mới đi học lần đầu: Mức thu tối đa: 300.000đ (nhà trường thu 150.000đ/trẻ/năm học)

- Trang bị hàng năm: Mức thu tối đa: 150.000đ (nhà trường thu 100.000đ/trẻ/năm học

a. Thu:                                                                                       ĐVT: đồng                                                                                                                                                                                                                                     

Stt

Khoản thu

Số trẻ

Mức thu/trẻ/

năm học

Số năm học

Thành tiền

1

Đối với trẻ mới tuyển sinh lần đầu

43

150.000

1

6.450.000

2

Đối với trẻ hàng năm

223

100.000

1

22.300.000

 

Tổng cộng

266

 

1

28.750.000

b. Chi:

- Dùng để bổ sung cho học sinh học bán trú (xà phòng rửa tay, kem đánh răng, bàn chải, khăn mặt, chiếu, tô, chén, dĩa, muỗng và các vật dụng cần thiết khác… ) trong năm học là 28.750.000đ, cụ thể:

 

ĐVT: Đồng

Stt

Tên hàng

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Chiếu nhựa

Chiếc

86

75.000

6.450.000

2

Khăn

Cái

300

8.000

2.400.000

3

Máy xay thịt

Cái

1

2.200.000

2.200.000

4

Thảm chùi chân

Cái

26

35.000

910.000

5

Xúc rác

Cái

12

20.000

240.000

6

Sọt rác to

Cái

12

85.000

1.020.000

7

Xô nhựa to

Cái

12

95.000

1.140.000

8

Xô nhựa vừa

Cái

15

75.000

1.125.000

9

Giỏ đựng xà phòng rửa tay

Cái

12

20.000

240.000

10

Cây chùi nhà xốp

Cây

12

170.000

2.040.000

11

Cây chùi nhà vải

Cây

12

65.000

780.000

12

Chùi nhà vệ sinh

Cái

24

18.000

432.000

13

Muỗng Inox

Cái

165

8.000

1.340.000

14

Cái

12

20.000

240.000

15

Soong nhôm 40l

Cái

8

75.000

600.000

16

Soong nhôm 30l

Cái

8

65.000

520.000

17

Ca múc nước vừa

Cái

4

15.000

60.000

18

Chén Inox

Cái

198

12.000

2.376.000

19

Ly Inox

Cái

200

8.000

1.600.000

20

Thùng rác

Cái

12

110.000

1.320.000

21

Khăn lau chén

Cái

20

15.000

300.000

22

Bót giặt

Cái

14

8.000

112.000

23

Chổi đót

cái

12

60.000

720.000

24

Chổi nhựa

cái

13

45.000

585.000

 

Tổng cộng

 

 

 

28.750.000

2. Hỗ trợ tiền nước uống:  Đối với các trường đã được đầu tư hệ thống lọc nước tinh khiết: Mức thu tối đa 3.000đ/trẻ/tháng; nhà trường không thu

3. Hỗ trợ làm vệ sinh trường học, khu vệ sinh: (Không thu)

4. Dịch vụ giáo dục ngoài giờ chính khóa: Mức thu tối đa 7.000đ/trẻ/giờ

- Làm quen tiếng Anh: 7.000đ/trẻ/giờ; Học 8 giờ/tháng = 56.000/trẻ/tháng

- Erbic: 7.000đ/trẻ/giờ; Học 8 giờ/tháng = 56.000/trẻ/tháng

5. Các khoản tiền tự nguyện (thu hộ):

a. Tiền bảo hiểm: (Tự nguyện)

- 60.000đ/trẻ/năm (Loại tiền BH này không bắt buột)

b. Tiền sách vở của các cháu: (mua hộ)

- Bộ GD&ĐT bán, nhà trường mua (Giáo viên xem giá tiền ở sách vở để thu)

Trên đây là Dự kiến các khoản thu năm học 2024-2025 của Trường mầm non Hoa Đỗ Quyên./.

    HIỆU TRƯỞNG                        CÔNG ĐOÀN                     KẾ TOÁN           

 

 

     Trương Thị Thiên                    Nguyễn Thị Minh Phi              Vương Thị Thủy        

 

                                         BAN ĐẠI DIỆN CMHS      

 

 

 

 

                     

XÁC NHẬN CỦA UBND THỊ TRẤN KHE TRE



PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MN HOA ĐỖ QUYÊN                 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

            Số: 108a/CV-HĐQ                                 Khe Tre, ngày 03 tháng 9 năm 2024

CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU - CHI

NĂM HỌC 2023 - 2024

 
   

 

Căn cứ Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 6 năm 2024 quy định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Căn cứ Công văn số 2372/SGDĐT-KHTC ngày 09/8/2024 về việc thực hiện các khoản thu tong lĩnh vực giáo dục và đào tạo công lập năm học 2024-2025;

Trường Mầm non Hoa Đỗ Quyên Công khai các khoản Thu, Chi năm học 2023-2024 như sau:

* THU-CHI (Từ tháng 8/2023 đến tháng 5/2024):       

 1) Tiền ăn: (Thu 18.000 đ/trẻ/ngày)

+ Tổng thu: 724.500.000 đồng

+ Tổng chi: 724.500.000 đồng

+ Tồn: Không

 2) Tiền ga: (Thu 15.000 đ/trẻ/tháng)

+ Tồn đầu kỳ: 246.000 đồng

+ Tổng thu: 37.698.000 đồng

+ Tổng chi: 37.761.000 đồng

+ Tồn: 183.000 đồng

        3) Tiền trực trưa: (Thu 50.000 đ/trẻ/tháng)

+ Tổng thu: 125.454.000 đồng

+ Tổng chi: 125.454.000 đồng

+ Tồn: Không

4) Tiền cấp dưỡng: (Thu 70.000 đ/trẻ/tháng)

+ Tổng thu: 175.718.000 đồng

+ Tổng chi: 175.718.000 đồng 

+ Tồn: Không

5) Tiền vệ sinh bán trú: (Thu 8.000 đ/trẻ/tháng)

+ Tổng thu: 19.248.000 đồng

+ Tổng chi: 19.248.000 đồng 

+ Tồn: Không

6) Tiền nước uống: (Không thu)

+ Tồn kỳ trước: 412.000 đồng

+ Tổng chi: 412.000 đồng 

+ Tồn: Không

7) Tiền điện, nước: (Thu 25.000 đ/trẻ/tháng)

+ Tồn kỳ trước: 6.819.783 đồng

+ Tổng thu: 62.727.000 đồng

+ Tổng chi: 69.403.442 đồng 

+ Tồn: 143.341 đồng (chuyển sang năm học 2024-2025)

8) Tiền mua sắm: (Mức thu: cháu mới học 150.000 đ/trẻ/tháng, cháu đã học 100.000đ/trẻ/tháng)

+ Thu: 30.300.000 đồng

+ Chi: 30.300.000 đồng 

+ Tồn: Không

5. Dịch vụ giáo dục ngoài giờ chính khóa: Mức thu tối đa 7.000đ/trẻ/giờ.

- Làm quen tiếng Anh: 7.000đ/trẻ/giờ; Học 8 giờ/tháng = 56.000/trẻ/tháng:

+ Thu: 65.016.000 đồng

+ Chi:  65.016.000 đồng 

+ Tồn: Không.

- Erobic: 7.000đ/trẻ/giờ; Học 8 giờ/tháng = 56.000/trẻ/tháng:

+ Thu: 61.152.000 đồng

+ Chi:  61.152.000 đồng 

+ Tồn: Không.

Trên đây là Công khai chi tiết các khoản thu - chi của nhà trường năm học 2023-2024./.

                  NGƯỜI LẬP                                                  HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

               Vương Thị Thủy                                              Trương Thị Thiên

          

Số lượt xem : 22

Các tin khác