DỰ TOÁN THU CHI 2024-2025
Cập nhật lúc : 09:17 23/10/2024
PHÒNG GD&ĐTNAMĐÔNG TRƯỜNG MN HOA ĐỖ QUYÊN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khe Tre, ngày 10 tháng 9 năm 2024 |
DỰ TOÁN THU - CHI ĐẦU NĂM HỌC 2024 - 2025
Căn cứ Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND, ngày 16 tháng 7 năm 2024, Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm học 2024-2025.
Căn cứ Công văn số 2372/SGDĐT-KHTC, ngày 09 tháng 8 năm 2024, về việc thực hiện các khoản thu trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo công lập năm học 2024-2025.
Căn cứ Công văn số 1298/UBND-GDĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2024, về việc thực hiện các khoản thu trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo công lập năm học 2024-2025.
Căn cứ Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 03 tháng 6 năm 2022: Quy định mức thu giá dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Căn cứ tình hình thực tế, nhu cầu chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ của Trường Mầm non Hoa Đỗ Quyên, nhà trường dự kiến các khoản thu năm học 2024-2025 như sau:
I. THU HỌC PHÍ
Căn cứ Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND, ngày 16 tháng 7 năm 2024, Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm học 2024-2025.
- mức thu học phí: 26.000đ/trẻ/tháng. Học phí được thu định kỳ hàng tháng, nếu cha mẹ học sinh tự nguyện, nhà trường có thể thu một lần cho cả học kỳ hoặc cả năm học. Thu 9 tháng/năm học.
- Các chế độ miễn, giảm học phí được thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính Phủ.
1. Thu:
ĐVT: đồng
Stt |
Thời gian (Học kỳ) |
Số trẻ |
Mức thu/trẻ/tháng |
Số tháng |
Thành tiền |
1 |
Từ tháng 9/2024-12/2024 |
180 |
26.000 |
4 |
18.720.000 |
2 |
Từ tháng 01/2025-5/2025 |
180 |
26.000 |
5 |
23.400.000 |
|
Tổng cộng |
189 |
26.000 |
9 |
42.120.000 |
2. Chi:
- Sử dụng tối thiểu 40% bổ sung vào chênh lệch tiền lương theo quy định của Chính phủ: 42.120.000đ x 40% = 16.848.400đ
- Số còn lại chi trả tiền điện nước phục vụ công tác bán trú: 42.120.000đ x 60% = 25.272.000đ
II. MỨC THU GIÁ DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI HỌC PHÍ:
Thực hiện theo Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND ngày 03 tháng 6 năm 2022: Quy định mức thu giá dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đấp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Dịch vụ bán trú:
1.1. Tiền ăn bán trú, chất đốt:
a. Mức thu tối đa từ 16.000đ đến 30.000đ (nhà trường thu 18.000/trẻ/ngày)
- Tiền ăn: 18.000đ/trẻ/ngày
- Tiền gas (chất đốt): 15.000đ/trẻ/tháng.
ĐVT: đồng
Stt |
Khoản thu |
Số trẻ |
Mức thu/trẻ/ngày |
Số ngày/tháng |
Số tháng |
Thành tiền |
1 |
Tiền ăn |
266 |
18.000 |
22 |
9 |
948.024.000 |
2 |
Tiền ga(chất đốt) |
266 |
15.000 |
|
9 |
35.910.000 |
|
Tổng cộng |
266 |
|
22 |
9 |
983.934.000 |
b. Chi:
Dùng để chi trả tiền ăn của học sinh như tiền sữa, gạo và tiền mua thực phẩm hằng ngày (thịt, tôm, cá, rau…). Cụ thể mức chi tiền ăn của 1 trẻ trong 1 ngày như sau:
Nội dung chi một ngày |
Định mức/cháu/ |
Đơn giá (đồng) |
Số tiền |
- Sữa |
0,015 |
388.000 |
5.820 |
- Gạo |
0,1 |
20.000 |
2.000 |
- Đi chợ (thịt, tôm, cá….) |
|
|
10.180 |
Tổng chi |
|
|
18.000 |
Tuỳ theo số suất ăn của trẻ trong tháng đến cuối tháng GV thông báo để phụ huynh nộp, có danh sách ký nộp, bảng chấm cơm hàng tháng.
1.2. Dịch vụ nấu ăn và chăm sóc trẻ: Bao gồm: tiền thuê khoán nấu ăn, chi bồi dưỡng chăm sóc trẻ buổi trưa, quản lý, người phục vụ ăn uống; chi phí điện nước, vệ sinh bán trú:
a. Mức thu tối đa 250.000đ/trẻ/tháng (Nhà trường thu 160.000đ/trẻ/tháng):
Trong đó:
- Tiền cấp dưỡng: 80.000/trẻ/tháng
- Tiền trực trưa: 50.000đ/trẻ/tháng
- Tiền điện, nước: 22.000đ/trẻ/tháng
- Tiền vệ sinh bán trú: 8.000đ/trẻ/tháng
ĐVT: đồng
Stt |
Khoản thu |
Số trẻ |
Mức thu/trẻ/tháng |
Số tháng |
Thành tiền |
1 |
Tiền thuê khoán nấu ăn, chi bồi dưỡng chăm sóc trẻ buổi trưa, quản lý, người phục vụ ăn uống; chi phí điện nước, vệ sinh bán trú: |
266 |
160.000 |
9 |
383.040.000 |
|
Tổng cộng |
266 |
160.000 |
9 |
383.040.000 |
b. Chi:
- Dùng để chi trả tiền thuê nấu ăn, trực trưa cho CB quản lý, giáo viên, nhân viên ở lại trực trưa là: 383.040.000đ/năm học.
1.3. Tiền mua sắm vật dụng dùng chung và đồ dùng cá nhân cho trẻ bán trú (xà phòng rửa tay, kem đánh răng, bàn chải, khăn mặt, chiếu, tô, chén, dĩa, muỗng, Soong và các vật dụng cần thiết khác…)
- Đối với trẻ mới đi học lần đầu: Mức thu tối đa: 300.000đ (nhà trường thu 150.000đ/trẻ/năm học)
- Trang bị hàng năm: Mức thu tối đa: 150.000đ (nhà trường thu 100.000đ/trẻ/năm học
a. Thu: ĐVT: đồng
Stt |
Khoản thu |
Số trẻ |
Mức thu/trẻ/ năm học |
Số năm học |
Thành tiền |
1 |
Đối với trẻ mới tuyển sinh lần đầu |
43 |
150.000 |
1 |
6.450.000 |
2 |
Đối với trẻ hàng năm |
223 |
100.000 |
1 |
22.300.000 |
|
Tổng cộng |
266 |
|
1 |
28.750.000 |
b. Chi:
- Dùng để bổ sung cho học sinh học bán trú (xà phòng rửa tay, kem đánh răng, bàn chải, khăn mặt, chiếu, tô, chén, dĩa, muỗng và các vật dụng cần thiết khác… ) trong năm học là 28.750.000đ, cụ thể:
ĐVT: Đồng
Stt |
Tên hàng |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Chiếu nhựa |
Chiếc |
86 |
75.000 |
6.450.000 |
2 |
Khăn |
Cái |
300 |
8.000 |
2.400.000 |
3 |
Máy xay thịt |
Cái |
1 |
2.200.000 |
2.200.000 |
4 |
Thảm chùi chân |
Cái |
26 |
35.000 |
910.000 |
5 |
Xúc rác |
Cái |
12 |
20.000 |
240.000 |
6 |
Sọt rác to |
Cái |
12 |
85.000 |
1.020.000 |
7 |
Xô nhựa to |
Cái |
12 |
95.000 |
1.140.000 |
8 |
Xô nhựa vừa |
Cái |
15 |
75.000 |
1.125.000 |
9 |
Giỏ đựng xà phòng rửa tay |
Cái |
12 |
20.000 |
240.000 |
10 |
Cây chùi nhà xốp |
Cây |
12 |
170.000 |
2.040.000 |
11 |
Cây chùi nhà vải |
Cây |
12 |
65.000 |
780.000 |
12 |
Chùi nhà vệ sinh |
Cái |
24 |
18.000 |
432.000 |
13 |
Muỗng Inox |
Cái |
165 |
8.000 |
1.340.000 |
14 |
Vá |
Cái |
12 |
20.000 |
240.000 |
15 |
Soong nhôm 40l |
Cái |
8 |
75.000 |
600.000 |
16 |
Soong nhôm 30l |
Cái |
8 |
65.000 |
520.000 |
17 |
Ca múc nước vừa |
Cái |
4 |
15.000 |
60.000 |
18 |
Chén Inox |
Cái |
198 |
12.000 |
2.376.000 |
19 |
Ly Inox |
Cái |
200 |
8.000 |
1.600.000 |
20 |
Thùng rác |
Cái |
12 |
110.000 |
1.320.000 |
21 |
Khăn lau chén |
Cái |
20 |
15.000 |
300.000 |
22 |
Bót giặt |
Cái |
14 |
8.000 |
112.000 |
23 |
Chổi đót |
cái |
12 |
60.000 |
720.000 |
24 |
Chổi nhựa |
cái |
13 |
45.000 |
585.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
28.750.000 |
2. Hỗ trợ tiền nước uống: Đối với các trường đã được đầu tư hệ thống lọc nước tinh khiết: Mức thu tối đa 3.000đ/trẻ/tháng; nhà trường không thu
3. Hỗ trợ làm vệ sinh trường học, khu vệ sinh: (Không thu)
4. Dịch vụ giáo dục ngoài giờ chính khóa: Mức thu tối đa 7.000đ/trẻ/giờ
- Làm quen tiếng Anh: 7.000đ/trẻ/giờ; Học 8 giờ/tháng = 56.000/trẻ/tháng
- Erbic: 7.000đ/trẻ/giờ; Học 8 giờ/tháng = 56.000/trẻ/tháng
5. Các khoản tiền tự nguyện (thu hộ):
a. Tiền bảo hiểm: (Tự nguyện)
- 60.000đ/trẻ/năm (Loại tiền BH này không bắt buột)
b. Tiền sách vở của các cháu: (mua hộ)
- Bộ GD&ĐT bán, nhà trường mua (Giáo viên xem giá tiền ở sách vở để thu)
Trên đây là Dự kiến các khoản thu năm học 2024-2025 của Trường mầm non Hoa Đỗ Quyên./.
HIỆU TRƯỞNG CÔNG ĐOÀN KẾ TOÁN
Trương Thị Thiên Nguyễn Thị Minh Phi Vương Thị Thủy
BAN ĐẠI DIỆN CMHS
XÁC NHẬN CỦA UBND THỊ TRẤN KHE TRE
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN HOA ĐỖ QUYÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 108a/CV-HĐQ Khe Tre, ngày 03 tháng 9 năm 2024
CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU - CHI
NĂM HỌC 2023 - 2024
Căn cứ Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 6 năm 2024 quy định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Công văn số 2372/SGDĐT-KHTC ngày 09/8/2024 về việc thực hiện các khoản thu tong lĩnh vực giáo dục và đào tạo công lập năm học 2024-2025;
Trường Mầm non Hoa Đỗ Quyên Công khai các khoản Thu, Chi năm học 2023-2024 như sau:
* THU-CHI (Từ tháng 8/2023 đến tháng 5/2024):
1) Tiền ăn: (Thu 18.000 đ/trẻ/ngày)
+ Tổng thu: 724.500.000 đồng
+ Tổng chi: 724.500.000 đồng
+ Tồn: Không
2) Tiền ga: (Thu 15.000 đ/trẻ/tháng)
+ Tồn đầu kỳ: 246.000 đồng
+ Tổng thu: 37.698.000 đồng
+ Tổng chi: 37.761.000 đồng
+ Tồn: 183.000 đồng
3) Tiền trực trưa: (Thu 50.000 đ/trẻ/tháng)
+ Tổng thu: 125.454.000 đồng
+ Tổng chi: 125.454.000 đồng
+ Tồn: Không
4) Tiền cấp dưỡng: (Thu 70.000 đ/trẻ/tháng)
+ Tổng thu: 175.718.000 đồng
+ Tổng chi: 175.718.000 đồng
+ Tồn: Không
5) Tiền vệ sinh bán trú: (Thu 8.000 đ/trẻ/tháng)
+ Tổng thu: 19.248.000 đồng
+ Tổng chi: 19.248.000 đồng
+ Tồn: Không
6) Tiền nước uống: (Không thu)
+ Tồn kỳ trước: 412.000 đồng
+ Tổng chi: 412.000 đồng
+ Tồn: Không
7) Tiền điện, nước: (Thu 25.000 đ/trẻ/tháng)
+ Tồn kỳ trước: 6.819.783 đồng
+ Tổng thu: 62.727.000 đồng
+ Tổng chi: 69.403.442 đồng
+ Tồn: 143.341 đồng (chuyển sang năm học 2024-2025)
8) Tiền mua sắm: (Mức thu: cháu mới học 150.000 đ/trẻ/tháng, cháu đã học 100.000đ/trẻ/tháng)
+ Thu: 30.300.000 đồng
+ Chi: 30.300.000 đồng
+ Tồn: Không
5. Dịch vụ giáo dục ngoài giờ chính khóa: Mức thu tối đa 7.000đ/trẻ/giờ.
- Làm quen tiếng Anh: 7.000đ/trẻ/giờ; Học 8 giờ/tháng = 56.000/trẻ/tháng:
+ Thu: 65.016.000 đồng
+ Chi: 65.016.000 đồng
+ Tồn: Không.
- Erobic: 7.000đ/trẻ/giờ; Học 8 giờ/tháng = 56.000/trẻ/tháng:
+ Thu: 61.152.000 đồng
+ Chi: 61.152.000 đồng
+ Tồn: Không.
Trên đây là Công khai chi tiết các khoản thu - chi của nhà trường năm học 2023-2024./.
NGƯỜI LẬP HIỆU TRƯỞNG
Vương Thị Thủy Trương Thị Thiên
Bản quyền thuộc Trường mầm non Hoa Đỗ Quyên
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://mn-hdquyen.namdong.thuathienhue.edu.vn/